Thứ Ba, 18 tháng 1, 2011

14 gương mặt Bộ Chính trị khóa XI

Thứ Tư, 19/01/2011 - 10:56

14 gương mặt Bộ Chính trị khóa XI

Báo Diễn đàn Doanh nghiệp Online giới thiệu 14 gương mặt được Đại hội Đảng lần thứ XI bầu vào Bộ Chính trị khóa mới gồm 9 ủy viên khóa X tái đắc cử khóa XI và 5 gương mặt mới bổ sung cùng tiểu sử chi tiết của từng người.
1. Ông Lê Hồng Anh - Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
Sinh ngày 12/11/1949 tại xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Ông có bằng cử nhân Luật và cử nhân Chính trị. Vào đảng ngày 2/3/1969, được phong hàm Đại tướng ngày 9/1/2005. Từ năm 2002 – nay ông là Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an.
2. Ông Nguyễn Tấn Dũng - Ủy viên Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ
Sinh ngày 17/11/1949 tại Cà Mau. Bắt đầu làm Thủ tướng từ 27/6/2006 sau khi Thủ tướng tiền nhiệm Phan Văn Khải quyết định về hưu. Ông tái đắc cử vào vị trí này ngày 25/7/2007 và trở thành Thủ tướng trẻ nhất khi nhậm chức (57 tuổi). Trình độ học vấn: Cử nhân Luật. Lý luận chính trị: Cao cấp. Là Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá VI, VII, VIII, IX, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X. Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ - Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ khoá X, XI. Đại biểu Quốc hội khoá X, XI.
3. Ông Lê Thanh Hải - Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh
Sinh năm 1950 xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang; hiện sống tại Thành phố Hồ Chí Minh. Vào Đảng năm 1968. Trình độ chính trị: Cao cấp, Trình độ học vấn: cử nhân Kinh tế, cử nhân Văn Chương. Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X.
4. Ông Nguyễn Sinh Hùng - Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
Sinh năm 1946 tại Nam Đàn, Nghệ An, tiến sĩ kinh tế. Ngày vào Đảng: 26/5/1977. Tại Đại hội Đảng lần thứ X, ông được bầu vào Bộ Chính trị, nguyên là Bộ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam. Là đại biểu QH khóa X, XI, XII.
5. Ông Phạm Quang Nghị - Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành Ủy Hà Nội
Sinh ngày 02/9/1949 tại Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá. Ngày vào Đảng: 28/11/1973. Trình độ chuyên môn: Trình độ: Tiến sỹ triết học. Là Uỷ viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X. Ủy viên Bộ Chính trị khóa X. Đại biểu Quốc hội khóa XI. Bí thư Thành ủy Hà Nội.
6. Ông Trương Tấn Sang - Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng
Sinh ngày 21/1/1949 tại xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Vào Đảng ngày 20/12/1969. Trình độ chuyên môn: Cử nhân luật. Là Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII, IX, X, XI; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X, XI, Bí thư Trung ương Đảng khoá X, Đại biểu Quốc hội khoá IX, X, XI. Đã giữ các chức vụ Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Bí thư Thành uỷ TP. Hồ Chí Minh; Trưởng ban Kinh tế Trung ương.
7. Ông Tô Huy Rứa - Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Sinh ngày 4/6/1947 tại xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Ngày vào Đảng: 6/02/1967. Trình độ chuyên môn: PGS. TS Triết học. Là Uỷ viên Trung ương Đảng khoá VIII, XI, X; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X (từ tháng 01/2009), Bí thư Trung ương Đảng khoá X; Đại biểu Quốc hội khoá XII; Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
8. Ông Phùng Quang Thanh - Ủy viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Sinh ngày 2/2/1949 tại xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, Hà Nội. Vào Đảng năm 1968. Đại tướng, nguyên là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Phó bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương (Việt Nam), Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X (2006), Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI, XII.
9. Ông Nguyễn Phú Trọng - Ủy viên Bộ Chính trị, Tổng Bí thư Khóa XI, Chủ tịch Quốc hội
Sinh ngày 14/4/1944 tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh, ngoại thành Hà Nội. Vào Đảng năm 1967. Trình độ học vấn: Đại học ngữ văn. Giáo sư, Tiến sĩ (chính trị học). Lý luận chính trị: Cao cấp. Là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khoá VII, VIII, IX; Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X; Đại biểu Quốc hội khoá XI, XII.
10. Ông Ngô Văn Dụ - Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng
Sinh ngày 21/12/1947 tại xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, là Bí thư Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam khóa X, Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam khóa IX, X. Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Đại biểu Quốc hội khóa XII.
11. Ông Đinh Thế Huynh - Ủy viên Bộ Chính trị, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
Sinh ngày 15/5/1953 tại Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Vào Đảng ngày 08/8/1974. Trình độ học vấn: Tiến sĩ. Ủy viên BCH TW Đảng khóa X, Bí thư Đảng ủy, Tổng biên tập báo Nhân dân, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội.
12. Bà Tòng Thị Phóng - Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội
Sinh ngày 10/02/1954 tại Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La. Dân tộc Thái. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Ngày vào đảng: 20/11/1981.Là Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X. Bí thư Trung ương Đảng khoá IX, X. Đại biểu Quốc hội khoá X, XI; Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XII .
13. Ông Nguyễn Xuân Phúc - Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Sinh ngày: 20/7/1954 tại xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Vào Đảng ngày 12/5/1982. Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế, Lý luận chính trị cao cấp. Là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
14. Ông Trần Đại Quang - Ủy viên Bộ Chính trị, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
Sinh năm 1956 tại huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Ngày vào Đảng: 26/7/1980.Trình độ học vấn: Phó giáo sư-Tiến sỹ Luật. Lý luận chính trị: Cao cấp.Là Uỷ viên Trung ương Đảng khóa X, Uỷ viên Thường vụ Đảng uỷ Công an Trung ương, Thứ trưởng.

Không có nhận xét nào: